Bạn có thể tra cứu lịch đổ rác bằng chữ cái đầu tiên của tên món đồ hoặc theo từ tự do (ví dụ, "chiếc dù").
Mặt hàng | Mặt hàng đã phân loại | Những điểm chính cần lưu ý về việc đổ rác thải sinh hoạt |
---|---|---|
Xô (kim loại) | Kim loạiRác quá khổ | Anumang bagay na mas malaki kaysa 40cm ay napakalaking basura. |
Xô (không gồm sản phẩm làm bằng kim loại) | Rác thông thườngRác quá khổ | Anumang bagay na mas malaki kaysa 40cm ay napakalaking basura. |
Kim loại, rác lớn | Kim loạiRác quá khổ | Đồ vật kích thước vượt quá 40 cm được xem là rác to cồng kềnh |
Vợt cầu lông | Rác thông thườngRác quá khổ | Anumang bagay na mas malaki kaysa 40cm ay napakalaking basura. |
Cây kéo | Kim loại | |
Thang | Rác quá khổ | |
Quần áo ngủ | Đồ vải | |
Bóng rổ | Rác thông thường | Mangyaring magsimula matapos tanggalin ang hangin kung maaari. |
Máy tính | Các mặt hàng cấm | Mangyaring sumangguni sa "pagre-recycle ng PC". |
Máy chiếu phim 8 mm | Kim loạiRác quá khổ | Anumang bagay na mas malaki kaysa 40cm ay napakalaking basura. |
Pin | Các mặt hàng cấm | Pakisauli ang store. |
Pin (xe đạp điện) | Các mặt hàng cấm | Pakisauli ang store. |
Gậy | Rác quá khổ | |
Xốp (sản phẩm) | Rác thông thường | |
Xốp (vật chứa) | Rác thông thườngPra | Anumang bagay na walang plastik na tatak ay pagkalahatang basura. |
Vợt cầu lông (kim loại) | Kim loạiRác quá khổ | Anumang bagay na mas malaki kaysa 40cm ay napakalaking basura. |
Vợt cầu lông (ngoại trừ sản phẩm làm bằng kim loại) | Rác thông thườngRác quá khổ | Anumang bagay na mas malaki kaysa 40cm ay napakalaking basura. |
Pháo hoa | Rác thông thường | Mangyaring magsimula matapos ibabad sa 2 NISSUI sa loob ng isang araw. |
Bộ nung kiểu tấm | Kim loạiRác quá khổ | Anumang bagay na mas malaki kaysa 40cm ay napakalaking basura. |
Bàn chải đánh răng (có điện) | Rác thông thường | |
Kem đánh răng | Rác thông thườngPra | Kung hindi matanggal ang dumi, ituturing itong pangkalahatang basura. |
Cây kim | Kim loại | |
Dây điện | Kim loại | |
Kẹp tóc | Kim loại | |
bóng chuyền | Rác thông thường | Mangyaring magsimula matapos tanggalin ang hangin kung maaari. |
Móc áo (dạng dây) | Kim loại | |
Móc áo (sản phẩm làm bằng nhựa) | Rác thông thường | |
Giá treo quần áo | Rác quá khổ | |
Dụng cụ nhà bếp (hango) | Kim loại | |
Bóng B | Rác thông thường |